| | Sách học tính toán kết cấu - Robot Structural Analysis Professional 2011-2016 toàn tập - tiếng Việt của Nguyễn Văn Thiệp | |
| | Tác giả | Thông điệp |
---|
Admin Admin
Tổng số bài gửi : 1649 Points : 3721 Reputation : 194 Join date : 07/04/2009
| Tiêu đề: Sách học tính toán kết cấu - Robot Structural Analysis Professional 2011-2016 toàn tập - tiếng Việt của Nguyễn Văn Thiệp 11/3/2013, 14:36 | |
| Sách học Robot Structural Analysis Professional 2011-2016 toàn tập - tiếng Việt của Nguyễn Văn Thiệp Chào các bạn!Tôi đã biên soạn xong cuốn Robot Structural Analysis Professional phục vụ tính toán kết cấu cho các công trình.Tài liệu dùng cho các phiên bản từ 2011 đến 2016.Tài liệu được chia làm 4 tập gồm các nội dung:1- Xây dựng mô hình.2- Đặt tải, tổ hợp tải trọng và tính kết cấu.3- Tính toán thiết kế cốt thép.4- Tính toán thiết kế thép.Giá 1 bộ 4 tập : 450.000 đvn. Tôi chỉ cung cấp tại địa chỉ duy nhất: Nhà số 2 và 4 Tổ 1, Ngách 68/195A, Ngõ 68, đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm ĐT: 0904766850.Nhìn bên tay phải có cổng chào "TỔ DÂN PHỐ SỐ 1". Liên hệ trước Nguyễn Văn Thiệp 0904766850, Email: onlineth3d@gmail.com.Tôi chỉ cung cấp tài liệu đã in, không cung cấp files.Bạn nào ở xa, có thể mua qua đường bưu điện theo hình thức như sau:Bạn mail cho tôi với nội dung:- Tên sách : Robot Structure Analysis Pro 2011-2016.- Địa chỉ người nhận sách. Tôi báo cho bạn tài khoản của tôi và tổng chi phí. Chi phí gồm: tiền sách (450.000 đ)+ cước phí chuyển phát nhanh (100.000 đ) = 550.000 đvn.Khi các bạn nạp tiền nên ghi tên người nạp là tên bạn để tôi tiện theo dõi, bạn nào đã có tiền trong tài khoản, tôi sẽ gửi sách, từ lúc gửi tiền đến khi nhận sách có thể chậm nhất trong vòng 5 ngày. Khi đã nhận sách, các bạn mail cho tôi để tôi yên tâm. Nếu các bạn không báo lại, coi như các bạn đã nhận được sách.Dưới đây là nội dung và trích dẫn.
Được sửa bởi Admin ngày 27/3/2016, 17:03; sửa lần 13. | |
| | | Admin Admin
Tổng số bài gửi : 1649 Points : 3721 Reputation : 194 Join date : 07/04/2009
| Tiêu đề: Re: Sách học tính toán kết cấu - Robot Structural Analysis Professional 2011-2016 toàn tập - tiếng Việt của Nguyễn Văn Thiệp 11/3/2013, 14:43 | |
| Nội dung : Mục lục Tập 1 Phần 1 I.1 GIAO DIỆN VÀ CÁC CÔNG CỤ 5 I.1.1 TẠO DỰ ÁN MỚI VÀ GIAO DIỆN 6 I.1.1.1 Tạo dự án 6 I.1.1.2 Trình đơn - Menu 7 I.1.1.3 Trình đơn động – Context Menus 7 I.1.1.4 Toolbars – các thanh công cụ 8 I.1.1.5 Object Inspector – bảng quản lý đối tượng 9 I.1.1.6 Cách ra lệnh 10 I.1.2 CÁC LỆNH THAO TÁC CHUNG 10 I.1.2.1 Các lệnh Undo và Redo 10 I.1.2.2 Lệnh Zoom - tăng gảm tầm nhìn 10 I.1.2.3 Lệnh Pan – di chuyển màn hình 11 I.1.2.4 Quan sát nhanh - Dinamic View 12 I.1.2.5 Chuyển khung nhìn quan sát và thiết kế 12 I.1.2.6 Thao tác quan sát trong không gian 3D 13 I.1.2.7 Sử dụng khối lập phương quan sát hình 3D - VIEWCUBE 14 I.1.2.8 Định hướng nhìn tương ứng trên ViewCube 16 I.1.2.9 Sử dụng ViewCube xoay hướng nhìn 17 I.1.2.10 Lưu trữ Dự án – Save 18 I.1.2.11 Mở Dự án cũ - Open Project 19 I.1.2.12 Các phím tắt trong RSAP: 19 Phần 2 A- Các bước xây dựng mô hình 21 B- Khởi động mô đun để xây dựng mô hình 22 II.1 CHỌN QUI PHẠM VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ 22 II.1.1 CÁC THIẾT LẬP THEO KHU VỰC THIẾT KẾ 23 II.1.1.1 Chọn khu vực thiết kế 23 II.1.1.2 Các thiết lập cho từng công việc 24 II.1.2 THIẾT LẬP TÙY BIẾN CHO TỪNG CÔNG VIỆC 27 II.1.2.1 Ra lệnh thiết lập 27 II.1.2.2 Đặt tên tiêu chuẩn 28 II.1.2.3 Chọn đơn vị đo 29 II.1.2.3.1 Các đại lượng trong kích thước – Dimensions 30 II.1.2.3.2 Các đại lượng trong Forces – lực tác dụng 30 II.1.2.3.3 Các loại đại lượng khác - Other 31 II.1.2.4 Units Edition - thay đổi, thêm bớt các đơn vị đo 31 II.1.2.5 Chọn sơ sở dữ liệu thanh thép và gỗ 32 II.1.2.6 Chọn cơ sở dữ liệu cho thanh cốt thép 33 II.1.2.7 Chọn qui phạm thiết kế cho thanh 35 II.1.2.7.1 Đưa thêm các qui phạm vào dự án 38 II.1.3 CHỌN VẬT LIỆU 39 II.1.3.1 Chọn vật liệu cơ bản 39 II.1.3.2 Tạo vật liệu mới hoặc thay đổi thông số của vật liệu 41 II.2 TẠO LƯỚI TRỤC – GRIDS VÀ CÁC TẦNG – STORIES 46 II.2.1 CÁC THIẾT LẬP CHO VIỆC DỰNG HÌNH 46 II.2.1.1 1. Các hệ tọa độ trong RSAP 46 II.2.1.2 Thiết lập các bước lưới 47 II.2.1.3 Thiết lập trợ giúp bắt điểm 48 II.2.2 TẠO LƯỚI TRỤC – GRIDS 49 II.2.2.1 Ra lệnh 49 II.2.2.2 Tạo lưới trục hệ tọa độ Đề các (vuông góc) – Cartesian 50 II.2.2.3 Tạo hệ trục tọa mới 53 II.2.2.4 Xoay hệ lưới trục 54 II.2.2.5 Tạo lưới trục hệ tọa độ trụ - Cylindrical 55 II.2.2.6 Tạo lưới trục hệ tọa độ tùy ý - Arbitrary 58 II.2.2.7 Chỉnh sửa hệ trục đã tạo 60 II.2.2.8 Cho ẩn ký hiệu đầu trục 61 II.2.2.9 Tạo lưới trục Z theo các tầng – stories 62 II.2.3 TẠO CÁC TẦNG – STORIES 63 II.2.3.1 Tạo tầng bằng lệnh Stories 63 II.2.3.2 Tạo tầng bằng lệnh Add stories 66 II.2.3.3 Xóa các tầng 67 II.2.3.4 Chọn tầng đang làm việc 67 II.3 CÁC CÔNG CỤ VẼ CÁC HÌNH CƠ BẢN VÀ CHỈNH SỬA 70 II.3.1 CHỌN MẶT PHẰNG LÀM VIỆC 70 II.3.1.1 Chọn mặt phẳng làm việc đi qua 3 điểm trong không gian 70 II.3.1.2 Tạo hệ trục tọa độ địa phương trên mặt phẳng bất kỳ 71 II.3.1.3 Mở các khung nhìn 2D 73 II.3.1.4 Mở khung nhìn 3D theo hướng nhìn vuông góc 75 II.3.2 CÁC CÔNG CỤ DỰNG CÁC HÌNH CƠ BẢN 76 II.3.2.1 Đặt chế độ hiển thị màn hình 76 II.3.2.2 Chọn chế độ hiển thị mô hình 77 II.3.2.3 Cho hiển thị chế độ thực 77 II.3.2.4 Các công cụ tạo hình 78 II.3.2.5 Vẽ đường đa tuyến hoặc hình khép kín Polyline-Contour 78 II.3.2.6 Vẽ cung tròn – Arc 81 II.3.2.7 Vẽ hình tròn 83 II.3.2.8 Vẽ hình chữ nhật 85 II.3.2.9 Vẽ hình hộp chữ nhật 86 II.3.2.10 Vẽ khối trụ 88 II.3.2.11 Vẽ khối nón 90 II.3.2.12 Lệnh Extrude 92 II.3.2.12.1 Lý thuyết 92 II.3.2.12.2 Ví dụ thực hành 95 II.3.2.13 Lệnh Extrude along Polyline 96 II.3.2.14 Lệnh Revolve 98 II.3.3 TẠO HÌNH BẰNG CÔNG CỤ OBJECT MODIFICATION 99 II.3.3.1 Ra lệnh tạo hình bằng công cụ Objects Modification 99 II.3.3.2 Lệnh Extrude 99 II.3.3.3 Lệnh Revolve – tạo hình tròn xoay 101 II.3.3.4 Lệnh Extrude along Polyline 102 II.3.3.5 Các thao tác kết hợp 103 II.3.3.6 Các phép biến đổi kết hợp 104 II.3.4 HOÀN THIỆN MÔ HÌNH KHỐI ĐẶC 105 II.3.4.1 Lệnh Fillet – vê góc thành cung tròn 106 II.3.4.2 Lệnh Chamfer – phạt góc 108 II.3.4.3 Lệnh Face offset – kéo mặt 109 II.3.5 KẾT HỢP GIỮA CÁC KHỐI 111 II.3.5.1 Ra lệnh Objects Combinations – kết hợp các khối thành một khối 111 II.3.5.2 Các phép toán lô gic toán hạng kép - Double-operand Boolean operations 111 II.3.6 CÁCH CHỌN ĐỐI TƯỢNG TRONG RSAP 115 II.3.6.1 Chọn các đối tượng đơn lẻ 115 II.3.6.2 Chọn nhiều đối tượng 116 II.3.6.3 Chọn có phân loại 118 II.3.6.4 Chọn chuyên dụng 121 II.3.7 CÁC LỆNH TRONG BỘ CHỈNH SỬA ĐỐI TƯỢNG – EDIT 121 II.3.7.1 Lệnh Move/Copy – di chuyển hoặc sao chép đối tượng 122 II.3.7.2 Lệnh Rotate – xoay đối tượng 123 II.4 THIẾT LẬP KIỂU TIẾT DIỆN THANH VÀ BỀ DẦY TẤM 127 II.4.1 CƠ SỞ DỮ LIỆU TIẾT DIỆN THANH THÉP 127 II.4.1.1 Các cơ sở dữ liệu thiết kế thép 127 II.4.1.2 Các kiểu tiết diện thanh thép tiêu chuẩn 129 II.4.2 THIẾT LẬP KIỂU TIẾT DIỆN THANH THÉP 130 II.4.2.1 Ra lệnh tạo tiết diện 130 II.4.2.2 Tạo kiểu tiết diện mới 131 II.4.2.3 Chọn tiết diện thanh theo tiêu chuẩn - Standard 132 II.4.2.4 Chọn tiết diện thanh theo tham biến – Parameters 136 II.4.2.5 Chọn tiết diện thanh có hình thuôn vuốt – Tapered 137 II.4.2.6 Chọn tiết diện thanh có hình hỗn hợp – Compound 138 II.4.2.7 Chọn tiết diện thanh có hình đặc biệt – Special 139 II.4.2.8 Chọn tiết diện thanh theo Ax, Ix, Iy … 142 II.4.2.9 Gán vật liệu cho thanh thép 143 II.4.3 THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO THANH BÊ TÔNG CỐT THÉP 145 II.4.3.1 Chọn hình dạng và cho kích thước tiết diện dầm BTCT 145 II.4.3.2 Chọn hình dạng và cho kích thước tiết diện cột 149 II.4.3.3 Gán vật liệu cho thanh bê tông cốt thép (đầm, cột, thanh giàn, vòm) 151 II.4.4 THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO THANH GỖ 152 II.4.4.1 Chọn tiết diện thanh theo tiêu chuẩn - Standard 153 II.4.4.2 Chọn tiết diện thanh theo tham biến – Parameters 154 II.4.4.3 Chọn tiết diện thanh có hình thuôn vuốt – Tapered 154 II.4.4.4 Chọn tiết diện thanh theo Ax, Ix, Iy … 155 II.4.5 CHỌN TIẾT DIỆN CHO THANH XÀ GỒ 156 II.4.5.1 Ra lệnh chọn tiết diện 156 II.4.5.2 Chọn theo cơ sở dữ liệu 157 II.4.5.3 Chọn tiết diện thanh theo tham biến – Parametrically 158 II.4.6 THIẾT LẬP BỀ DẦY TẤM 159 II.4.6.1 Ra lệnh tạo bề dầy tấm 159 II.4.6.2 Cho bề dầy đồng nhất – Homogeneus 162 II.4.6.3 Cho bề dầy có gân thẳng đứng – Orthotropic 163 II.5 XÂY DỰNG MÔ HÌNH KHUNG, GIÀN 166 II.5.1 KHỞI ĐỘNG VÀ CHUYỂN ĐỔI KIỂU KẾT CẤU 166 II.5.1.1 Tạo dự án mới, tạo lưới trục, tạo các tầng 166 II.5.1.2 Chuyển đổi kiểu kết cấu – Structure Type 167 II.5.2 TẠO THANH – BARS 168 II.5.2.1 Chọn chế độ hiển thị thanh 169 II.5.2.2 Ra lệnh tạo thanh 173 II.5.2.3 Đặt số hiệu cho thanh 173 II.5.2.4 Đặt tên thanh hoặc các đối tượng kết cấu khác 174 II.5.2.5 Chọn kiểu thanh và kiểu tiết diện 175 II.5.2.5.4 Chọn kiểu thanh 175 II.5.2.5.5 Chọn tiết diện thanh 176 II.5.2.6 Đưa thanh vào bản vẽ 177 II.5.2.7 Thay đổi kiểu tiết diện thanh 178 II.5.2.8 Tạo, sửa thông số các thanh bằng bảng 179 II.5.2.9 Tạo thanh một cách tổng hợp 181 II.5.2.10 Thay đổi tiết diện thanh và vật liệu đồng thời 182 II.5.2.11 Tạo thanh bằng công cụ dựng hình khác 184 II.5.3 DỰNG CỘT 189 II.5.3.1 Ra lệnh dựng cột 189 II.5.3.2 Chọn kiểu cột 190 II.5.3.3 Đưa cột vào bản vẽ 191 II.5.3.4 Thay đổi kiểu cột 192 II.5.3.5 Xóa cột 193 II.5.4 LẮP DẦM 193 II.5.4.1 Ra lệnh tạo dầm 194 II.5.4.2 Chọn kiểu dầm 194 II.5.4.3 Đưa dầm vào bản vẽ 195 II.5.4.4 Vẽ dầm bằng công cụ – Bars 197 II.5.4.5 Chuyển thanh thành dầm 197 II.5.4.6 Thay đổi kiểu tiết diện dầm 199 II.5.5 TẠO DÂY CÁP – CABLES 200 II.5.5.1 Ra lệnh tạo cáp 200 II.5.5.2 Tạo kiểu dây cáp mới 201 II.5.5.3 Gán thuộc tính dây cáp cho thanh 202 II.5.5.4 Gỡ bỏ thuộc tính cáp 203 II.5.5.5 Thay đổi thông số của kiểu cáp 204 II.5.5.6 Xóa kiểu cáp 204 II.5.5.7 Chọn chế độ hiển thị cáp 204 II.5.6 THAY ĐỔI THUỘC TÍNH CỦA CÁC THÀNH PHẦN KHUNG, GIÀN 205 II.5.6.1 Dựng cột bằng công cụ Bars 205 II.5.6.2 Chuyển thanh thành cột 205 II.5.6.3 Thay đổi góc Gamma hay là lật các mặt của thanh đi một góc 207 II.5.6.4 Thay đổi hướng của hệ trục tọa độ địa phương cho thanh 211 II.5.6.5 Thay đổi vật liệu cho tiết diện 213 II.5.7 THƯ VIỆN DẦM, KHUNG, GIÀN 214 II.5.7.1 Ra lệnh lấy mô hình thư viện 214 II.5.7.2 Dầm liên tục nhiều khẩu độ 214 II.5.7.3 Tạo khung chữ nhật nhiều tầng 218 II.5.7.4 Tạo khung nhà xưởng nhiều khoang 220 II.5.7.5 Tạo lưới dầm 221 II.5.7.6 Tạo giàn chữ nhật 222 II.5.7.7 Tạo giàn hình chữ nhật với các tùy biến khác nhau 225 II.5.7.8 Tạo giàn hình thang 226 II.5.7.9 Tạo giàn hình thang với các tùy biến khác nhau 227 II.5.7.10 Tạo giàn hình tam giác 228 II.5.7.11 Tạo giàn hình tam giác với các tùy biến khác nhau 230 II.5.7.12 Thư viện khung, giàn với dữ liệu tăng cường 230 II.5.8 LỆNH OFFSET – DỊCH CHUYỂN MÔ HÌNH 233 II.5.8.1 Ra lệnh Offset 233 II.5.8.2 Thực hiện Offsets 234 II.5.8.3 Cho hiển thị thanh ở chế độ đã dịch chuyển (offset) 235 II.5.8.4 Gỡ bỏ Offset 236 II.5.8.5 Tạo kiểu Offset mới 237 II.5.8.6 Thay đổi thông số của kiểu Offset 241 II.5.8.7 Xóa kiểu offsets 241 II.6 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TẤM, VỎ 243 II.6.1 TẠO SÀN – FLOORS, LỚP PHỦ BỀ MẶT - CLADDING 243 II.6.1.1 Chọn chế độ hiển thị tấm 243 II.6.1.2 Ra lệnh tạo sàn 248 II.6.1.3 Thay đổi bề dầy sàn 251 II.6.1.4 Cho hiển thị tấm có bề dầy 253 II.6.1.5 Tạo hốc thủng trên sàn 254 II.6.1.6 Tạo lớp phủ bề mặt – Claddings 256 II.6.2 TẠO TƯỜNG – WALLS 258 II.6.2.1 Ra lệnh tạo tường 258 II.6.2.2 Thay đổi bề dầy tường 260 II.6.2.3 Tạo hốc thủng trên tường 262 II.6.3 TẠO TẤM – PANEL, LỚP PHỦ - CLADDING BẰNG CÁC HÌNH CƠ BẢN 263 II.6.3.1 Tạo các hình cơ bản với các thuộc tính panel, tấm phủ - cladding 263 II.6.3.2 Chuyển các hình 2D đã vẽ thành tấm – Panel tường, sàn hoặc vỏ 265 II.6.3.3 Tạo hốc thủng trên sàn, tường, tấm theo biên dạng hình 2D 267 II.6.4 TẠO TẤM, VỎ TỪ MÔ HÌNH THƯ VIỆN 268 II.6.4.1 Ra lệnh lấy mẫu thư viện 268 II.6.4.2 Tạo tấm phẳng hình chữ nhật 269 II.6.4.3 Tạo tấm phẳng hình chữ nhật có hốc thủng hình chữ nhật 272 II.6.4.4 Tạo tấm phẳng hình chữ nhật có hốc thủng hình tròn 273 II.6.4.5 Tạo tấm phẳng hình chữ nhật có thanh gân 275 II.6.4.6 Tạo tấm phẳng hình tròn 277 II.6.4.7 Tạo tấm phẳng hình tròn có hốc thủng hình tròn 279 II.6.4.8 Tạo tấm phẳng hình tròn có hốc thủng hình chữ nhật 280 II.6.4.9 Tạo tấm phẳng hình chữ nhật có các hốc thủng hình chữ nhật 281 II.6.4.10 Tạo tấm phẳng hình bán nguyệt, hình bán nguyệt có hốc thủng hình tròn, hốc thủng hình chữ nhật 282 II.6.4.11 Tạo vỏ hình hộp chữ nhật 283 II.6.4.12 Tạo vỏ hình trụ 285 II.6.4.13 Tạo vỏ hình côn 287 II.6 TẠO NÚT VÀ GỐI ĐỠ - NODES AND SUPPORTS 289 II.6.1 TẠO NÚT 289 II.6.1.1 Tổng quan về nút 289 II.6.1.2 Xác định nút 290 II.6.1.3 Cho hiển thị nút 291 II.6.1.4 Sửa nút bằng bảng 292 II.6.1.5 Tạo nút một cách tổng thể 294 II.6.2 TẠO GỐI ĐỠ 295 II.6.2.1 Chọn chế độ hiển thị gối đỡ 295 II.6.2.2 Ra lệnh tạo gối đỡ 296 II.6.2.3 Xem bảng và chỉnh sửa gối đỡ 301 II.6.2.4 Tạo gối đỡ một cách tổng thể 303 II.6.3 TẠO CÁC KIỂU GỐI ĐỠ MỚI THEO YÊU CẦU CỦA CÔNG TRÌNH 304 II.6.3.1 Thiết lập kiểu gối đỡ mới 304 II.6.3.2 Gối cứng – Rigid 306 II.6.3.3 Gối đàn hồi – Elastic 306 II.6.3.4 Gối đỡ có lực ma sát – Friction 308 II.6.3.5 Gối đỡ có khe hở 309 II.6.3.6 Gối đỡ phi tuyến – Nonlinear 310 II.6.3.7 Gối đỡ giảm chấn – Damping 310 II.6.3.8 Các loại gối đỡ nâng cao cho nút 311 II.6.3.9 Tạo kiểu gối đỡ nâng cao cho tấm 314 II.6.3.10 Ví dụ tạo gối đỡ nâng cao 315 II.6.3.10.6 Chuẩn bị mô hình 315 II.6.3.10.7 Tạo gối đỡ là cột tại nút 316 II.6.3.10.8 Tạo gối đỡ là tường 318 II.7 HOÀN THIỆN MÔ HÌNH KẾT CẤU 320 II.7.1 TẠO THÊM GÂN ĐỠ TẠI LIÊN KẾT THANH THÉP 320 II.7.1.1 Ra lệnh tạo thêm gân đỡ 320 II.7.1.2 Tạo gân đỡ mới 321 II.7.1.3 Gắn tấm gân vào mô hình 323 II.7.2 GIẢI PHÓNG LIÊN KẾT TẠI NÚT - RELEASES 324 II.7.2.1 Ra lệnh giải phóng liên kết 324 II.7.2.2 Cho hiển thị ký hiệu giải phóng liên kết 325 II.7.2.3 Gỡ bỏ giải phóng liên kết 325 II.7.2.4 Tạo kiểu Release mới 327 II.7.2.4.9 Liên kết đàn hồi – Elastic 328 II.7.2.4.10 Liên kết giảm chấn – Damping 329 II.7.2.4.11 Liên kết một chiều – Unidirectional 330 II.7.2.4.12 Liên kết có khe hở - Gap 331 II.7.2.4.13 Liên kết phi tuyến – Nonlinear 331 II.7.3 TẠO BẢN LỀ PHI TUYẾN TRÊN THANH THÉP 332 II.7.3.1 Chọn chế độ hiển thị bản lề 333 II.7.3.2 Ra lệnh tạo bản lề 333 II.7.3.3 Tạo kiểu bản lề mới 334 II.7.3.3.14 Định nghĩa mô hình bản lề 335 II.7.3.3.15 Xóa bản lề 338 II.7.4 GÁN ĐẶC TÍNH NÂNG CAO CHO THANH 339 II.7.4.1 Ra lệnh gán đặc tính nâng cao cho thanh 339 II.7.4.2 Cho hiển thị đặc tính nâng cao của thanh 342 II.7.4.3 Xóa bỏ đặc tính nâng cao của thanh 342 II.7.5 THANH ĐẶT TRÊN NỀN ĐÀN HỒI 343 II.7.5.1 Ra lệnh gán đặc tính cho thanh 343 II.7.5.2 Gán đặc tính cho thanh 344 II.7.5.3 Tạo kiểu nền khác 345 II.7.5.3.16 Xóa kiểu nền 346 II.7.5.3.17 Chọn hệ số đàn hồi 346 II.7.6 GÁN THÊM ĐẶC TÍNH CHO NÚT 347 II.7.6.1 Gán nút tương thích - Compatible nodes 347 II.7.6.1.18 Tạo kiểu tương thích mới 350 II.7.6.2 Liên kết cứng các nút - Rigid Link 352 II.7.6.2.19 Tạo kiểu liên kết cứng mới 355 II.7.6.2.20 Xóa kiểu liên kết cứng 355 II.7.7 GÁN THÊM ĐẶC TÍNH CHO TẤM 356 II.7.7.1 Tạo tường lõi - Core Walls 356 II.7.7.2 Giải phóng liên kết tại mép tấm 357 II.7.7.2.21 Xóa chức năng giải phóng liên kết 360 II.7.7.2.22 Tạo kiểu Linear Release mới 360 II.7.7.2.23 Xóa kiểu giải phóng liên kết 362
Hết tập 1.
| |
| | | Admin Admin
Tổng số bài gửi : 1649 Points : 3721 Reputation : 194 Join date : 07/04/2009
| Tiêu đề: Re: Sách học tính toán kết cấu - Robot Structural Analysis Professional 2011-2016 toàn tập - tiếng Việt của Nguyễn Văn Thiệp 11/3/2013, 14:44 | |
| Mục lục Tập 2 Phần 2 ĐẶT TẢI, PHÂN TÍCH VÀ TÍNH TOÁN III.1 TẢI TRỌNG - LOADS 1 III.1.1 THIẾT LẬP QUI PHẠM CHO TẢI TRỌNG 1 III.1.1.1 Chọn cơ sở dữ liệu tải trọng tiêu chuẩn 1 III.1.1.2 Chọn qui phạm tải trọng 2 III.1.2 KIỂU TẢI TRỌNG – LOAD TYPES 3 III.1.2.1 Tạo kiểu tải trọng – Load Types 3 III.1.2.2 Sửa tải trọng đã tạo 5 III.1.2.3 Ví dụ tạo kiểu tải trọng 5 III.1.3 ĐẶT TẢI TRỌNG 8 III.1.3.1 Chọn chế độ hiển thị tải trọng 8 III.1.3.2 Ra lệnh đặt tải 10 III.1.3.3 Đặt tải cho nút – Node 11 III.1.3.4 Ví dụ đặt tải cho nút 14 III.1.3.5 Đặt tải cho thanh – Bar 16 III.1.3.6 Ví dụ đặt tải cho thanh 24 III.1.3.6.1 Đặt tải trọng tĩnh 24 III.1.3.6.2 Đặt tải trọng động 25 III.1.3.6.3 Đặt tải trọng gió 28 III.1.3.7 Đặt tải trọng tác dụng lên bề mặt – Surface 31 III.1.3.8 Ví dụ đặt tải trọng cho tấm 38 III.1.3.8.1 Đặt tải trọng điểm 39 III.1.3.8.2 Đặt tĩnh tải đồng nhất trên toàn mặt 40 III.1.3.8.3 Đặt tải động tại một vùng trên tấm 41 III.1.3.8.4 Đặt tải trọng động dọc theo một đoạn thẳng trên tấm 43 III.1.3.8.5 Đặt tải trọng động cho cạnh mép của tấm 44 III.1.3.9 Trọng lượng bản thân và khối lượng của kết cấu - Self-weight and mass 45 III.1.3.10 Bảng tải trọng và sửa tải trọng trong bảng 49 III.1.3.11 Lệnh đặt tải một cách tổng hợp 51 III.1.4 TẢI TRỌNG ĐẶC BIỆT DỰ ỨNG LỰC 52 III.1.5 TẢI TRỌNG ĐẶC BIỆT: GIÓ/TUYẾT TÁC DỤNG LÊN TOÀN CÔNG TRÌNH 54 III.1.5.1 Chọn qui phạm cho tải trọng gió, tuyết 54 III.1.5.2 Tải trọng gió/tuyết tác dụng lên khung 2D/3D – Wind and Snow 2D/3D 55 III.1.5.3 Cho tham số và khởi động tải trọng theo SNiP 2.02.07-85* 58 III.1.5.4 Cho tham số và khởi động tải trọng theo ASCE 65 III.1.5.5 Tải trọng gió/tuyết tác dụng lên khối trụ – Wind on Cylindrs 71 III.1.6 TẢI TRỌNG ĐẶC BIỆT SINH RA DO CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG - MOVING LOADS 75 III.1.6.1 Chọn cơ sở dữ liệu 75 III.1.6.2 Ra lệnh đặt tải 77 III.1.6.3 Cho hiển thị tải trọng phương tiện giao thông 81 III.1.6.4 Xem tải trọng thành phần 82 III.1.6.5 Chọn và đưa phương tiện giao thông vào dự án 84 III.2 TỔ HỢP TẢI TRỌNG 89 III.2.1 TỔ HỢP TẢI TRỌNG TỰ ĐỘNG – AUTOMATIC COMBINATIONS 90 III.2.1.1 Chọn qui phạm cho hợp tải 90 III.2.1.2 Tạo qui phạm hợp tải theo Tiêu Chuẩn Việt Nam 94 III.2.1.3 Thực hiện tổ hợp tải trọng tự động 99 III.2.2 TỔ HỢP TẢI TRỌNG THỦ CÔNG 102 III.2.2.1 Ra lệnh tổ hợp thủ công 102 III.2.2.2 Thực hiện tổ hợp tải trọng 104 III.2.2.3 Tạo, sửa tổ hợp bằng bảng 108 III.3 PHÂN TÍCH KẾT CẤU – STRUCTURE ANALYSIS 110 III.3.1 XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ LƯỚI CHO CÁC PHẦN TỬ 110 III.3.1.1 Khởi tạo việc thiết lập lưới chia phần tử kết cấu tại Job Prefereces 110 III.3.1.2 Ra lệnh chọn phương án chia lưới tại Analysis 111 III.3.1.3 Các phương pháp chia lưới 112 III.3.1.4 Chọn hình dạng và kích thước lưới chia 113 III.3.1.5 Các phương án nâng cao 115 III.3.1.6 Các ví dụ minh họa chia lưới theo phương pháp Delaunay 116 III.3.1.7 Các ví dụ minh họa chia lưới theo phương pháp Coons 118 III.3.1.8 Khởi tạo lưới – Mesh Generation 119 III.3.1.9 Khóa lưới chia của tấm 121 III.3.2 THIẾT LẬP PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KẾT CẤU – STRUCTURE ANALYSIS 122 III.3.2.1 Thiết lập phân tích kết cấu tại thiết lập - Job Preferences 122 III.3.2.2 Thiết lập các kiểu phân tích cho từng loạt tải hoặc tổ hợp cụ thể 126 III.3.3 PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG – MODAL ANALYSIS 130 III.3.3.1 Phân tích dao động tại Job Preferences 130 III.3.3.2 Phân tích dao động tại hộp thoại Types Analysis 131 III.3.4 PHÂN TÍCH PHI TUYẾN – NON-LINEAR ANALYSIS 137 III.3.4.1Phân tích phi tuyến tại thiết lập – Job Preferences 138 III.3.4.2 Phân tích phi tuyến tại hộp thoại Types Analysis 139 III.3.4.2.1 Các thông số của phương pháp gia tăng - Parameters of incremental method 140 III.3.4.2.2 Các thông số của phương pháp độ dài dây cung - Parameters of Arc-length method 143 III.3.5 PHÂN TÍCH ĐỘNG ĐẤT VÀ PHÂN TÍCH PHỔ 143 III.3.5.1 Chọn qui phạm cho tải trọng động đất 143 III.3.5.2 Phân tích động đất tại thiết lập – Job Preferences 144 III.3.5.3 Phân tích động đất tại hộp thoại Types Analysis 146 III.3.5.4 Phân tích động đất theo qui phạm UBC97 147 III.3.5.5 Phân tích động đất theo qui phạm IBC 2006 149 III.3.5.6 Xác định độ lệch tâm 149 III.3.5.7 Xác định lực cắt cơ bản 150 III.3.5.8 Xác định hướng 151 III.3.5.9 Chọn mô hình chịu tác động của động đất 152 III.3.6 CÁC TRƯỜNG HỢP PHÂN TÍCH KHÁC 153 III.3.6.1 Phân tích tĩnh định - Statics 153 III.3.6.2 Phân tích chịu uốn – Buckling 154 III.3.6.3 Phân tích điều hòa 155 III.3.7 CÁC THIẾT LẬP KHÁC TRONG PHÂN TÍCH 157 III.3.7.1 Mô hình kết cấu - Structure Model 157 III.3.7.2 Tải trọng chuyển đổi khối lượng - Load to Mass Conversion 159 III.3.7.3 Xác định dấu cho tổ hợp – Combination Sign 161 III.3.7.4 Lọc kết quả - Result Filters 161 III.3.7.5 Biến dạng uốn – Buckling Defomation 162 III.3.8 KIỂM TRA KẾT CẤU 163 III.3.8.1 Kiểm tra kết cấu 163 III.3.8.2 Báo cáo phân tích 164 III.3.8.3 Danh sách các lỗi xảy ra khi phân tích kết cấu 167 III.4 TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ 173 III.4.1 TIẾN HÀNH TÍNH TOÁN 173 III.4.1.1 Tính toán lần đầu 173 III.4.1.2 Tính lại cho từng loạt tải hoặc tổ hợp 175 III.4.2 XEM KẾT QUẢ BẰNG BIỂU ĐỒ CHO CÁC THANH CỦA KHUNG 176 III.4.2.1 Ra lệnh xem biểu đồ thanh 176 III.4.2.2 Xem các kết quả NTM 178 III.4.2.3 Xem kết quả biến dạng – Defomation 179 III.4.2.4 Xem kết quả ứng suất – Stress 181 III.4.2.5 Xem phản lực – Reactions 182 III.4.2.6 Chọn chế độ hiển thị cho biểu đồ 183 III.4.3 XEM KẾT QUẢ THANH DƯỚI DẠNG DƯỚI DẠNG BẢN ĐỒ MÀU 186 III.4.3.1 Ra lệnh 186 III.4.3.2 Xem kết quả NTM/Stresses 186 III.4.3.3 Xem phần Design 188 III.4.3.4 Đặt tỷ lệ bằng màu 188 III.4.3.5 Chọn chế độ hiển thị bản đồ màu 189 III.4.4 PHÂN TÍCH CHI TIẾT 190 III.4.4.1 Ra lệnh Detailed Analysis 190 III.4.4.1.1 Cách 1 190 III.4.4.1.2 Cách 2 191 III.4.4.2 Thực hiện xem kết quả 192 III.4.5 XEM KẾT QUẢ NỘI LỰC LÊN TẤM DƯỚI DẠNG BẢN ĐỒ MÀU 193 III.4.5.1 Ra lệnh xem kết quả của tấm dưới dạng bản đồ màu - Maps 193 III.4.5.2 Xem chi tiết - Detailed 194 III.4.5.3 Xem các đại lượng chủ yếu 198 III.4.5.4 Xem kết quả tổng hợp 198 III.4.5.5 Chọn lớp chịu ứng suất 199 III.4.5.6 Đặt tỷ lệ bằng màu 200 III.4.5.7 Xem kết quả biến dạng – Defomation 200 III.4.5.8 Xem phần giao nhau 202 III.4.6 XEM KẾT QUẢ TẠI CÁC MẶT CẮT CỦA TẤM 202 III.4.6.1 Ra lệnh Panel Cuts 203 III.4.6.2 Xác định đường cắt 204 III.4.6.3 Quản lý mặt cắt 206 III.4.6.4 Chọn đại lượng cần hiển thị chi tiết 207 III.4.6.5 Xem các đại lượng chủ yếu 208 III.4.6.6 Các mục khác 208 III.4.7 XEM KẾT QUẢ DƯỚI DẠNG BẢNG 210 III.4.7.1 Ra lệnh xem bảng 210 III.4.7.2 Bảng phản lực – Reactions 210 III.4.7.3 Bảng chuyển vị - Displacements 213 III.4.7.4 Bảng độ uốn - Deflections 214 III.4.7.5 Bảng lực tác dụng - Forces 214 III.4.7.6 Bảng ứng suất - Stresses 215 III.4.7.7 Bảng kết quả tác dụng lên tấm 216 III.4.7.8 Thêm, bớt cột cho bảng 217 III.4.8 LƯU KẾT QUẢ 219 III.4.8.1 Copy biểu đồ và đưa vào các phần mềm khác (Word; Excel hoặc xử lý ảnh) 219 III.4.8.2 Dùng lệnh Print Preview 220 III.4.8.3 Chụp ảnh màn hình các biểu đồ hoặc bảng kết quả 225 III.4.8.4 Chuyển bảng sang Excel 228 III.5 VÍ DỤ XÂY DỰNG MÔ HÌNH VÀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU 231 III.5.1 VÍ DỤ TÍNH NỘI LỰC CỦA KHUNG THÉP 3D 231 III.5.1.1 Tạo dự án 231 III.5.1.2 Thiết lập đơn vị đo của Dự án – Units 232 III.5.1.3 Thiết lập các bước lưới 233 III.5.1.4 Lưu trữ Dự án – Save 233 III.5.1.5 Định nghĩa thanh (khung 2D) - Bars definition (frame 2D) 234 III.5.1.6 Định nghĩa gối đỡ - Supports Definition 235 III.5.1.7 Định nghĩa nhịp 2 236 III.5.1.8 Định nghĩa tải trọng - Load case definition 238 III.5.1.9 Xác định giá trị cho từng loại tải - Loads definition for particular load cases 239 III.5.1.9.1 Xác định hoạt tải LL1 239 III.5.1.9.2 Xác định tải trọng gió WIND1 241 III.5.1.9.3 Xác định tải trọng gió WIND2 242 III.5.1.10 Cho hiển thị tải trọng 243 III.5.1.10.1 Cho hiển thị hình ảnh tại màn hình 243 III.5.1.10.2 Hiển thi bảng 243 III.5.1.11 Tạo khung kết cấu công trình 3D 245 III.5.1.12 Định nghĩa dầm bên - Definition of lateral beam 246 III.5.1.13 Tạo thanh giằng - Definition of cross bracings 247 III.5.1.14 Tạo các khung còn lại 247 III.5.1.15 Chọn phương án tự động tổ hợp tải trọng 249 III.5.1.16 Thực hiện tính toán 249 III.5.1.17 Xem kết quả tính toán phân tích 250 III.5.1.17.1 Xem kết quả của dầm dưới dạng biểu đồ 250 III.5.1.17.2 Xem kết quả dưới dạng bảng 251 III.5.1.17.3 Xem ứng suất - Stress analysis 253 III.5.1.18 Chụp ảnh khung nhìn và dữ liệu ghi lại các tính toán 255 III.5.2 VÍ DỤ XÂY DỰNG MÔ HÌNH HỖN HỢP 258 III.5.2.1 Ra lệnh tạo dự án 258 III.5.2.2 Thiết lập tiêu chuẩn Việt nam cho dự án 258 III.5.2.3 Lưu trữ Dự án – Save 260 III.5.2.4 Thiết lập các bước lưới 261 III.5.2.5 Xác định các đường trục - Definition of structural axes 262 III.5.2.6 Chọn tiết diện thanh - Section definition 264 III.5.2.7 Dựng khung - Bars definition 267 III.5.2.8 Định nghĩa gối đỡ - Supports Definition 270 III.5.2.9 Tạo trường hợp tải trọng 272 III.5.2.10 Gán tĩnh tải DL1 cho nút 274 III.5.2.11 Gán tĩnh tải cho dầm 276 III.5.2.12 Gán tải trọng động LL1 cho dầm ngang 277 III.5.2.13 Gán tải trọng gió bên trái 279 III.5.2.14 Gán tải trọng gió bên phải 280 III.5.2.15 Chuyển kiểu kết cấu công trình - Changing the structure type 282 III.5.2.16 Tạo các đường trục - Definition of structural axes 282 III.5.2.17 Tạo khung kết cấu công trình 3D 283 III.5.2.18 Tạo các thanh giằng trên mái và dầm dọc nhà 285 III.5.2.19 Chọn mặt phẳng làm việc để tạo sàn 290 III.5.2.20 Vẽ đường bao sàn 291 III.5.2.21 Chuyển hình bao thành sàn 292 III.5.2.22 Cho hiển thị bề dầy sàn 294 III.5.2.23 Thực hiện Offset 294 III.5.2.24 Chọn mặt phẳng làm việc để dựng tường 297 III.5.2.25 Vẽ đường bao tạo tường 297 III.5.2.26 Chuyển hình bao thành tường 298 III.5.2.27 Tạo gối đỡ chân tường - Definition of wall support 299 III.5.2.28 Gán tĩnh tải đồng nhất trên toàn mặt sàn 301 III.5.2.29 Gán tải động tại một vùng trên sàn 303 III.5.2.30 Gán tải trọng gió cho tường 304 III.5.2.31 Tổ hợp tải trọng 306 III.5.2.32 Thực hiện tính toán 309 III.5.2.33 Xem kết quả chuyển vị của Sàn dưới dạng Maps 310 III.5.2.34 Xem kết quả độ biến dạng của toàn công trình 312 III.5.2.35 Xem kết quả của tấm dưới dạng bảng 313 III.5.3 VÍ DỤ CHUYỂN KẾT CẤU TỪ REVIT STRUCTURE SANG RSAP 315 III.5.3.1 Xây dựng công trình và gán tải trong Revit Structure 316 III.5.3.2 Ra lệnh chuyển dữ liệu sang Robot Structural Analysis 318 III.5.3.3 Thực hiện tính toán tại Robot Structural Analysis 322 Hết tập 2.
| |
| | | Admin Admin
Tổng số bài gửi : 1649 Points : 3721 Reputation : 194 Join date : 07/04/2009
| Tiêu đề: Re: Sách học tính toán kết cấu - Robot Structural Analysis Professional 2011-2016 toàn tập - tiếng Việt của Nguyễn Văn Thiệp 11/3/2013, 14:45 | |
| Mục lục Tập 3
Phần 4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BÊ TÔNG CỐT THÉP
IV.1 THIẾT LẬP TIÊU CHUẨN CHO CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 IV.1.1 Ra lệnh thiết lập 2 IV.1.2 Thiết lập cơ sở dữ liệu – Databases 4 IV.1.3 Thiết lập qui phạm thiết kế – Design codes 6 IV.1.4 Kết thúc tạo tiêu chuẩn 7 IV.2 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO TOÀN BỘ CÁC CẤU KIỆN TRONG CÔNG TRÌNH 8 IV.2.1 TÍNH TOÁN CỐT THÉP YÊU CẦU CHO TẤT CẢ DẦM VÀ CỘT TRONG KẾT CẤU 8 IV.2.1.1 Chọn thông số qui phạm – Code parameters 8 IV.2.1.1.1 Định nghĩa kiểu thành viên theo Qui phạm tính toán cột 9 IV.2.1.1.2 Định nghĩa kiểu thành viên theo Qui phạm tính toán dầm 11 IV.2.1.2 Khởi động chương trình tính toán cốt thép yêu cầu cho cột và dầm trong kết cấu 13 IV.2.1.3 Chọn thông số tính toán bê tông cốt thép cho thành viên kết cấu 15 IV.2.1.4 Thay đổi thông số cho thiết lập 15 IV.2.1.5 Tạo thiết lập tính toán BTCT mới 16 IV.2.1.5.1 Thiết lập theo qui phạm SNiP 2.03.01-84 16 IV.2.1.5.2 Thiết lập theo qui phạm ACI 318-08 20 IV.2.1.5.3 Gán thiết lập cho các thành viên kết cấu 22 IV.2.1.6 Tiến hành tính toán thiết kế BTCT 23 IV.2.1.7 Xem kết quả tính toán 26 IV.2.2 THIẾT KẾ CỐT THÉP YÊU CẦU CHO TOÀN BỘ TẤM, SÀN, TƯỜNG TRONG KẾT CẤU 29 IV.2.2.1 Chọn thông số qui phạm – Code parameters 29 IV.2.2.2 Tạo thiết lập qui phạm mới hoặc thay đổi thông số của thiết lập đã có 30 IV.2.2.2.1 Thông số tổng thể - General 31 IV.2.2.2.2 Vật liệu - Materrial 32 IV.2.2.2.3 Các thông số trạng thái giới hạn phục vụ - SLS parameters 34 IV.2.2.2.4 Cốt thép – Reinforcement 35 IV.2.2.2.5 Kết thúc thiết lập 37 IV.2.2.3 Tiến hành tính toán thiết kế BTCT cho sàn và tường 37 IV.2.2.3.1 Tính toán thiết kế - Design 39 IV.2.2.3.2 Tính toán kiểm tra – Verification 42 IV.2.2.4 Xem kết quả tính toán bằng bảng 42 IV.2.2.5 Xem kết quả tính toán diện tích cốt thép cho sàn, tường bằng biểu đồ 46 IV.2.3 TÍNH TOÁN CỐT THÉP DỰ ĐỊNH CHO TỪNG THÀNH VIÊN CỤ THỂ TRONG KẾT CẤU 50 IV.2.3.1 Tiến hành tính toán thiết kế dầm 50 IV.2.3.1.1 Simple cases - chọn loạt tải 51 IV.2.3.1.2 Chọn tổ hợp tải – Manual Combinations 52 IV.2.3.1.3 Cho hiện hộp thoại Parameters of RC element để chọn tải trọng 53 IV.2.3.1.4 Thực hiện tính toán 54 IV.2.3.1.5 Xem kết quả tổng thể của dầm 56 IV.2.3.1.6 Xem vị trí của thanh dầm 57 IV.2.3.1.7 Xem kích thước và hình dạng thanh 58 IV.2.3.1.8 Xem biểu đồ 58 IV.2.3.1.9 Xem kết quả thiết kế cốt thép dầm 59 IV.2.3.1.10 Xem văn bản kết quả thiết kế cốt thép dầm 62 IV.2.3.1.11 Chỉnh sửa kết quả thiết kế cốt thép dầm 64 IV.2.3.1.12 Đóng các kết quả khỏi khung nhìn tổng thể 66 IV.2.3.2 Tính toán thiết kế cốt thép dự định cho cột 67 IV.2.3.3 Xem kết quả tính toán cốt thép cho cột 69 IV.2.3.3.1 Xem vị trí của cột 70 IV.2.3.3.2 Xem kích thước và hình dạng cột 70 IV.2.3.3.3 Xem đồ thị bố trí cốt thép cho cột 71 IV.2.3.3.4 Xem kết quả thiết kế cốt thép cho cột 72 IV.2.3.3.5 Xem văn bản kết quả thiết kế cốt thép cột 75 IV.2.3.3.6 Chỉnh sửa kết quả thiết kế cốt thép 76 IV.2.3.4 Tính toán thiết kế cốt thép dự định cho sàn 77 IV.2.3.4.1 Xem bản đồ kết quả bố trí cốt thép cho sàn 81 IV.2.3.4.2 Xem bảng thống kê cốt thép sàn 83 IV.2.3.4.3 Xem văn bản kết quả thiết kế cốt thép sàn 84 IV.2.3.5 Tính toán thiết kế cốt thép dự định cho tường 85 IV.2.3.5.1 Chọn qui phạm 85 IV.2.3.5.2 Ra lệnh tính toán 86 IV.2.3.6 Xem kết quả tính toán cốt thép cho tường 89 IV.2.3.6.1 Xem vị trí của tường 89 IV.2.3.6.2 Xem kích thước và hình dạng tường 89 IV.2.3.6.3 Xem tải trọng tác dụng lên tường 90 IV.2.3.6.4 Xem đồ thị bố trí cốt thép cho tường 91 IV.2.3.6.5 Xem bảng kết quả thiết kế cốt thép cho tường 91 IV.2.3.6.6 Xem văn bản kết quả thiết kế cốt thép cột 93 IV.2.4 XỬ LÝ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP NÓI CHUNG 95 IV.2.4.1 Sửa bản vẽ 95 IV.2.4.2 Chuyển bản vẽ sang AutoCAD Structural Detailing 96 IV.2.4.3 Mở lại bản vẽ 99 IV.2.4.4 Khóa kết quả cốt thép 99 IV.3 THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO CÁC CẤU KIỆN KHUNG, GIÀN RIÊNG RẼ 101 IV.3.1 KHỞI ĐỘNG PHẦN THIẾT KẾ BÊ TÔNG CỐT THÉP 101 IV.3.1.1 Khởi động chương trình thiết kế bê tông cốt thép 101 IV.3.1.1.1 Khởi động độc lập 101 IV.3.1.1.2 Khởi động tại môi trường thiết kế mô hình kết cấu khác 101 IV.3.1.2 Thêm và đổi tên hoặc xóa Story 104 IV.3.1.3 Sự tương tác giữa các cấu kiện trong một dự án 104 IV.3.2 THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO DẦM 105 IV.3.2.1 Khởi động lệnh 105 IV.3.2.2 Chọn thông số tầng cho dầm – Story parameters 108 IV.3.2.3 Cho kích thước theo chiều dài dầm 109 IV.3.2.4 Chọn hình dạng và cho kích thước mặt cắt ngang 113 IV.3.2.5 Tạo hốc khoét rỗng trên thân đoạn dầm 117 IV.3.2.6 Tạo hốc khoét rỗng trên thân đoạn dầm bằng bảng dữ liệu 119 IV.3.2.7 Chọn phương án tính toán cốt thép cho dầm 119 IV.3.2.7.1 Ra lệnh 119 IV.3.2.7.2 Thiết lập chung – General 120 IV.3.2.7.3 Chọn bê tông – Concrete 125 IV.3.2.7.4 Chọn thanh cốt thép dọc – Longitudinal reinforcement 128 IV.3.2.7.5 Chọn thanh cốt thép ngang (cốt đai) – Transversal reinforcement 129 IV.3.2.7.6 Chọn thanh cốt thép tăng cường – Additional reinforcement 129 IV.3.2.8 Chọn phương án bố trí cốt thép cho dầm 130 IV.3.2.8.1 Ra lệnh 130 IV.3.2.8.2 Thiết lập chung – General 131 IV.3.2.8.3 Bố trí cốt thép lớp đáy dầm - Bottom Reinf 134 IV.3.2.8.4 Bố trí cốt thép lớp mặt trên của dầm - Top Reinf 139 IV.3.2.8.5 Bố trí cốt thép ngang 141 IV.3.2.8.6 Cốt thép cấu tạo – Constr. Reinforcement 145 IV.3.2.8.7 Chọn hình dạng cốt thép – Shapes 149 IV.3.2.9 Chất tải - Loads 150 IV.3.2.9.1 Ra lệnh chất tải 150 IV.3.2.9.2 Tải phân bố - Distributed load 151 IV.3.2.9.3 Tải tập trung - Concentrated load 156 IV.3.2.9.4 Tải trọng phẳng - Planar load 157 IV.3.2.9.5 Đặt tải bằng bảng – Loads Table 158 IV.3.2.9.6 Xem sơ đồ chất tải 160 IV.3.2.10 Tính toán và xem kết quả 161 IV.3.2.10.1 Chọn kích thước tiết diện, nhịp, tải trọng, vật liệu 161 IV.3.2.10.2 Tiến hành tính toán 163 IV.3.2.10.3 Xem biểu đồ 164 IV.3.2.10.4 Xem cốt thép 165 IV.3.2.10.5 Xem kết quả bằng văn bản 169 IV.3.2.10.6 Xem bản vẽ cốt thép 170 IV.3.2.10.7 Chuyển bản vẽ thép sang AutoCAD Structural Detailing 173 IV.3.3 BỐ TRÍ THÉP THỦ CÔNG VÀ TÍNH KIỂM TRA DẦM 174 IV.3.3.1 Thay đổi việc bố trí thép 174 IV.3.3.2 Ra lệnh bố trí thép 175 IV.3.3.3 Stirrups - cốt đai 176 IV.3.3.4 Strrups Distribution - phân bố cốt đai 178 IV.3.3.5 Bar main – thanh dọc chính 181 IV.3.3.6 Additional top bars – các thanh tăng cường phía trên 181 IV.3.3.7 Additional bottom bars – thanh tăng cường phía dưới 182 IV.3.3.8 Xem cốt thép không tính toán 182 IV.3.3.9 Tính toán kiểm tra 183 IV.3.4 THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO DẦM CAO - DEEP BEAM 185 IV.3.4.1 Chọn qui phạm thiết kế cốt thép cho dầm cao 185 IV.3.4.2 Khởi động lệnh thiết kế cốt thép cho dầm cao 186 IV.3.4.3 Cho kích thước theo chiều dài dầm cao 188 IV.3.4.4 Chọn hình dạng và cho kích thước mặt cắt ngang 192 IV.3.4.5 Tạo hốc khoét rỗng trên thân đoạn dầm 195 IV.3.4.6 Tạo hốc khoét rỗng trên thân đoạn dầm bằng bảng dữ liệu 197 IV.3.4.7 Chọn phương án tính toán cốt thép cho dầm cao 198 IV.3.4.7.4 Ra lệnh 198 IV.3.4.7.5 Thiết lập chung – General 198 IV.3.4.7.6 Chọn bê tông – Concrete 200 IV.3.4.7.7 Chọn thanh cốt thép chính – Main reinforcement 201 IV.3.4.7.8 Chọn thanh cốt thép phân bố – Distributed reinforcement 201 IV.3.4.7.9 Chọn lươi cốt thép – Wire fabrics 202 IV.3.4.8 Chọn phương án bố trí cốt thép cho dầm cao 202 IV.3.4.8.4 Ra lệnh chọn phương án bố trí cốt thép 202 IV.3.4.8.5 Thiết lập chung – General 203 IV.3.4.8.6 Cốt thép chính 206 IV.3.4.8.7 Bố trí cốt thép - Distributed Reinforcement 207 IV.3.4.8.8 Cốt thép chỗ hốc thủng – Opening reinforcement 208 IV.3.4.8.9 Cốt thép cấu tạo – Constr. reinf. 209 IV.3.4.8.10 Chọn hình dạng cốt thép – Shapes 210 IV.3.4.9 Chất tải - Loads 211 IV.3.4.9.4 Ra lệnh chất tải 211 IV.3.4.9.5 Tải liên tục - Continuous 212 IV.3.4.9.6 Tải tập trung - Concentrated load 213 IV.3.4.9.7 Tải trọng phẳng - Planar load 214 IV.3.4.9.8 Đặt tải bằng bảng – Loads Table 215 IV.3.4.10 Tính toán và xem kết quả 217 IV.3.4.10.4 Tiến hành tính toán 217 IV.3.4.10.5 Xem bản vẽ cốt thép 218 IV.3.4.10.6 Xem cốt thép 219 IV.3.4.10.7 Xem kết quả bằng văn bản 222 IV.3.5 THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO CỘT 223 IV.3.5.1 Khởi động lệnh thiết kế cốt thép cho cột 223 IV.3.5.2 Chọn phương án thiết kế cốt thép cho cột 224 IV.3.5.2.1 Ra lệnh 224 IV.3.5.2.2 Thiết lập chung – General 225 IV.3.5.2.3 Chọn bê tông – Concrete 226 IV.3.5.2.4 Chọn thanh cốt thép dọc – Longitudinal reinforcement 229 IV.3.5.2.5 Chọn thanh cốt thép ngang (cốt đai) – Transversal reinforcement 229 IV.3.5.3 Chọn hình dạng và kích thước cột 230 IV.3.5.3.1 Chọn hình dạng tiết diện và cho kích thước cột 230 IV.3.5.3.2 Chọn phương án cho độ uốn – Buckling Length 234 IV.3.5.4 Chọn phương án bố trí cốt thép 236 IV.3.5.4.1 Ra lệnh 236 IV.3.5.4.2 Các thanh dọc – Longitudinal Bars 237 IV.3.5.4.3 Bố trí cốt thép ngang (cốt đai) 239 IV.3.5.4.4 Thanh nối đầu cột – Dowel Bars 240 IV.3.5.4.5 Chọn hình dạng cốt thép – Shapes 241 IV.3.5.5 Chất tải cho cột – LOADS 242 IV.3.5.5.1 Ra lệnh chất tải 242 IV.3.5.5.2 Chọn loại tải và cho giá trị 242 IV.3.5.6 Chọn dầm trên cột 244 IV.3.5.7 Chọn cột chồng lên cột hiện thời 245 IV.3.5.8 Tính toán và xem kết quả cốt thép cột 246 IV.3.5.8.1 Tiến hành tính toán 246 IV.3.5.8.2 Xem biểu đồ N-M 247 IV.3.5.8.3 Xem cốt thép 248 IV.3.5.8.4 Xem bảng đặc tính thanh thép 248 IV.3.5.8.5 Xem bảng điều bảng điều chỉnh 249 IV.3.5.8.6 Xem bảng thống kê cốt thép 250 IV.3.5.8.7 Xem kết quả bằng văn bản 252 IV.3.5.8.8 Xem bản vẽ cốt thép 253 IV.3.5.9 Chuyển bản vẽ thép sang AutoCAD Structural Detailing 256
IV.3.6 BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO CỘT THỦ CÔNG VÀ TÍNH KIỂM TRA 258 IV.3.6.1 Xóa cốt thép đã đặt trước đó 258 IV.3.6.2 Ra lệnh bố trí thép 258 IV.3.6.3 Bố trí thép cột chữ nhật 259 IV.3.6.3.1 Stirrups - cốt đai 259 IV.3.6.3.2 Bars – thanh dọc 262 IV.3.6.3.3 Bố trí cốt thép cho cột tròn 265 IV.3.6.3.4 Bố trí thép cho cột có mặt cắt ngang hình chữ L 265 IV.3.6.3.5 Bố trí thép cho cột có mặt cắt ngang hình chữ T 266 IV.3.6.3.6 Bố trí thép cho cột có mặt cắt ngang hình ziczac, đa giác đều, nửa vòng tròn, ¼ vòng tròn 267 IV.3.6.4 Xem cốt thép không tính toán 267 IV.3.6.5 Tính toán kiểm tra 269 IV.3.7 THIẾT KẾ CỐT THÉP MÓNG 270 IV.3.7.1 Khởi động lệnh thiết kế cốt thép cho móng 270 IV.3.7.2 Chọn phương án tính toán cốt thép 271 IV.3.7.2.1 Ra lệnh 271 IV.3.7.2.2 Thiết lập chung – General 272 IV.3.7.2.3 Chọn bê tông – Concrete 273 IV.3.7.2.4 Chọn thanh cốt thép dọc – Longitudinal reinforcement 273 IV.3.7.2.5 Chọn thanh cốt thép ngang (cốt đai) – Transversal reinforcement 274 IV.3.7.3 Chọn hình dạng và kích thước móng 274 IV.3.7.3.1 Ra lệnh chọn hình dạng và cho kích thước 274 IV.3.7.3.2 Kích thước tổng thể 275 IV.3.7.3.3 Phần cột – Pier 276 IV.3.7.3.4 Tối ưu hóa 277 IV.3.7.4 Chọn phương án bố trí cốt thép 279 IV.3.7.4.1 Ra lệnh chọn phương án bố trí thép 279 IV.3.7.4.2 Phần móng – Footing 279 IV.3.7.4.3 Phần cột – Pier 281 IV.3.7.4.4 Thanh nối đầu móng – Dowel Bars 284 IV.3.7.4.5 Chọn hình dạng cốt thép – Shapes 285 IV.3.7.5 Thiết lập nền móng– SOIL 285 IV.3.7.5.1 Ra lệnh thiết lập nền móng 285 IV.3.7.5.2 Chọn các phương án địa kỹ thuật – Geotecnical Options 290 IV.3.7.6 Chất tải cho móng – LOADS 295 IV.3.7.6.1 Ra lệnh chất tải cho móng 295 IV.3.7.6.2 Chọn loại tải và cho giá trị 295 IV.3.7.6.3 Chọn kiểu tải trọng và cho giá trị 296 IV.3.7.6.4 Cho tải trọng bằng bảng 297 IV.3.7.6.5 Chọn cột trên móng 299 IV.3.7.7 Tính toán và xem kết quả 299 IV.3.7.7.1 Tiến hành tính toán 299 IV.3.7.7.2 Xem kết quả - Foundation result 300 IV.3.7.7.3 Xem cốt thép 301 IV.3.7.7.4 Xem bảng thống kê cốt thép 301 IV.3.7.7.5 Xem kết quả bằng văn bản 304 IV.3.7.7.6 Xem bản vẽ cốt thép 305 IV.3.7.7.7 Chuyển bản vẽ thép sang AutoCAD Structural Detailing 308 IV.3.8 BỐ TRÍ THÉP THỦ CÔNG VÀ TÍNH KIỂM TRA MÓNG 309 IV.3.8.1 Xóa cốt thép đã đặt trước đó 310 IV.3.8.2 Ra lệnh bố trí thép 310 IV.3.8.3 Bố trí cốt thép cho móng có vai phẳng 311 IV.3.8.4 Bố trí thép móng có vai vát 313 IV.3.8.5 Xem cốt thép không tính toán 315 IV.3.8.6 Tính toán kiểm tra 315
Hết tập 3.
| |
| | | Admin Admin
Tổng số bài gửi : 1649 Points : 3721 Reputation : 194 Join date : 07/04/2009
| Tiêu đề: Re: Sách học tính toán kết cấu - Robot Structural Analysis Professional 2011-2016 toàn tập - tiếng Việt của Nguyễn Văn Thiệp 11/3/2013, 14:46 | |
| Mục lục Tập 4
Tiếp theo tập 3 – Phần thiết kế cốt thép IV.3.9 THIẾT KẾ CỐT THÉP MÓNG LIÊN TỤC – CONTINOUS FOOTING 1 IV.3.9.1 Khởi động lệnh thiết kế cốt thép cho móng liên tục 1 IV.3.9.2 Chọn hình dạng và cho kích thước móng liên tục 2 IV.3.9.2.1 Cho kích thước theo chiều dài móng liên tục 2 IV.3.9.2.2 Chọn hình dạng và cho kích thước mặt cắt ngang 5 IV.3.9.2.3 Tạo hốc khoét rỗng trên thân đoạn bệ móng 8 IV.3.9.2.4 Tạo hốc khoét rỗng trên thân đoạn bệ móng bằng bảng dữ liệu 10 IV.3.9.3 Thiết lập nền dưới móng – SOIL 10 IV.3.9.3.1 Ra lệnh thiết lập nền 10 IV.3.9.3.2 Chọn các phương án địa kỹ thuật – Geotecnical Options 15 IV.3.9.4 Chọn phương án tính toán cốt thép cho móng liên tục 16 IV.3.9.4.1 Ra lệnh chọn phương án tính toán 16 IV.3.9.4.2 Thiết lập chung – General 16 IV.3.9.4.3 Chọn bê tông – Concrete 20 IV.3.9.4.4 Chọn thanh cốt thép dọc – Longitudinal reinforcement 22 IV.3.9.4.5 Chọn thanh cốt thép ngang (cốt đai) – Transversal reinforcement 23 IV.3.9.4.6 Chọn thanh cốt thép tăng cường – Additional reinforcement 23 IV.3.9.5 Chọn phương án bố trí cốt thép cho móng liên tục 24 IV.3.9.5.1 Ra lệnh chọn phương án bố trí cốt thép 24 IV.3.9.5.2 Thiết lập chung – General 24 IV.3.9.5.3 Bố trí cốt thép lớp đáy bệ móng - Bottom Reinf 28 IV.3.9.5.4 Bố trí cốt thép lớp mặt trên của bệ móng - Top Reinf 32 IV.3.9.5.5 Bố trí cốt thép ngang 34 IV.3.9.5.6 Cốt thép cấu tạo – Constr. Reinforcement 38 IV.3.9.6 Chọn hình dạng cốt thép cho móng liên tục – Shapes 41 IV.3.9.7 Chất tải cho móng liên tục – LOADS 42 IV.3.9.7.1 Ra lệnh chất tải 42 IV.3.9.7.2 Tải phân bố - Distributed load 43 IV.3.9.7.3 Tải tập trung - Concentrated load 48 IV.3.9.7.4 Tải trọng phẳng - Planar load 49 IV.3.9.7.5 Chất tải bằng bảng – Loads Table 50 IV.3.9.7.6 Xem sơ đồ chất tải 52 IV.3.9.8 Tính toán và xem kết quả cho móng liên tục 52 IV.3.9.8.1 Tiến hành tính toán 52 IV.3.9.8.2 Xem biểu đồ - Continous Footing-Diagrams 54 IV.3.9.8.3 Xem cốt thép 55 IV.3.9.8.4 Xem bảng thống kê cốt thép 55 IV.3.9.8.5 Xem kết quả bằng văn bản 59 IV.3.9.8.6 Xem bản vẽ cốt thép 61 IV.3.9.9 Chuyển bản vẽ thép sang AutoCAD Structural Detailing 62 IV.3.10 THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO TƯỜNG 63 IV.3.10.1 Chọn qui phạm thiết kế cốt thép cho tường 63 IV.3.10.2 Khởi động lệnh thiết kế cốt thép cho tường 63 IV.3.10.2.1 Cho kích thước tường và hốc thủng 65 IV.3.10.3 Chọn phương án tính toán cốt thép cho tường 67 IV.3.10.3.1 Ra lệnh chọn phương án tính toán 67 IV.3.10.3.2 Thiết lập chung – General 68 IV.3.10.3.3 Chọn bê tông – Concrete 68 IV.3.10.3.4 Chọn thanh cốt thép dọc – Longitudinal reinforcement 70 IV.3.10.3.5 Chọn thanh cốt thép ngang – Transversal reinforcement 71 IV.3.10.3.6 Lưới thép – Wire fabrics 71 IV.3.10.4 Chọn phương án bố trí cốt thép cho tường 72 IV.3.10.4.1 Ra lệnh chọn phương án bố trí cốt thép 72 IV.3.10.4.2 Thiết lập chung – General 72 IV.3.10.4.3 Bố trí cốt thép - Distributed Reinforcement 73 IV.3.10.4.4 Lưới thép – Wire Fabrics 75 IV.3.10.4.5 Cốt thép trụ hai mép tường – Edge reinforcement 76 IV.3.10.4.6 Chọn hình dạng cốt thép – Shapes 77 IV.3.10.5 Chất tải cho tường 79 IV.3.10.6 Tính toán và xem kết quả cho tường 79 IV.3.10.6.1 Tiến hành tính toán 79 IV.3.10.6.2 Xem biểu đồ - Walls-results 81 IV.3.10.6.3 Xem cốt thép 82 IV.3.10.6.4 Xem bảng thống kê cốt thép 82 IV.3.10.6.5 Xem kết quả bằng văn bản 84 IV.3.10.6.6 Xem bản vẽ cốt thép 85 IV.3.10.7 Chuyển bản vẽ thép sang AutoCAD Structural Detailing 86 IV.4 THIẾT KẾ CỐT THÉP SÀN KẾT CẤU 87 IV.4.1 KHỞI ĐỘNG MÔ ĐUN PLATE DESIGN 87 IV.4.1.1 Khởi động chương trình thiết kế sàn 87 IV.4.1.2 Chọn Qui phạm thiết kế 87 IV.4.2 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO SÀN BẰNG CÔNG CỤ SLAB WIZARD 88 IV.4.2.1 Kích hoạt công cụ 88 IV.4.2.2 Tạo tấm 89 IV.4.2.3 Tạo hốc thủng 91 IV.4.2.4 Tạo gối đỡ 92 IV.4.2.5 Chất tải 94 IV.4.2.6 Thiết lập thông số để tính toán cốt thép 97 IV.4.2.7 Tính toán hoặc tạo tấm 97 IV.4.3 TẠO SÀN BẰNG CÔNG CỤ THÔNG THƯỜNG 98 IV.4.3.1 Xác định bước lưới 98 IV.4.3.2 Vẽ biên dạng sàn 99 IV.4.3.3 Định nghĩa lưới chia phần tử 100 IV.4.3.4 Tạo bề dầy sàn 102 IV.4.3.5 Định nghĩa tấm từ hình bao 104 IV.4.3.6 Định nghĩa gối đỡ 105 IV.4.3.6.1 Tạo kiểu gối đỡ mới 105 IV.4.3.6.2 Đặt gối đỡ 107 IV.4.4 ĐẶT TẢI, TỔ HỢP VÀ TÍNH KẾT CẤU 109 IV.4.4.1 Tạo kiểu tải trọng – Load Types 109 IV.4.4.2 Đặt tải cho sàn 111 IV.4.4.2.1 Đặt tải LL1 111 IV.4.4.2.2 Đặt tải LL2 113 IV.4.4.2.3 Đặt tải trọng LL3 114 IV.4.4.3 Tổ hợp tải trọng 114 IV.4.4.3.1 Chọn Qui phạm tổ hợp tải trọng 114 IV.4.4.3.2 Ra lệnh tổ hợp 115 IV.4.4.4 Tiến hành tính toán kết cấu và xem kết quả 116 IV.4.4.4.1 Đặt số thập phân cho đơn vị chuyển vị 116 IV.4.4.4.2 Xem kết quả chuyển vị bằng bản đồ màu – Maps 117 IV.4.4.4.3 Xem kết quả bằng Panel Cuts 118 IV.4.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO SÀN 120 IV.4.5.1 Tính toán diện tích cốt thép yêu cầu (lý thuyết) 120 IV.4.5.1.1 Xem kết quả tính cốt thép bằng bảng 123 IV.4.5.2 Tính toán diện tích cốt thép thực tế cho một tấm sàn được chọn – Provided Reinforcement 125
Phần 5 – Tính toán thiết kế kết cấu thép V.1 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 130 V.1.1 DỰNG KHUNG THÉP 130 V.1.1.1 Khởi động chương trình 130 V.1.1.2 Các thiết lập cơ sở dữ liệu thiết kế 131 V.1.1.3 Dựng cột 134 V.1.1.4 Tạo dầm 135 V.1.1.5 Tạo gối đỡ 137 V.1.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÍNH NỘI LỰC 137 V.1.2.1 Định nghĩa loại tải trọng 137 V.1.2.2 Gán tải 139 V.1.2.3 Định nghĩa tải trọng gió, tuyết 141 V.1.2.4 Tính toán và xem kết quả phân tích 145 V.1.2.4.1 Ra lệnh tính toán 145 V.1.2.4.2 Xem kết quả phân tích chi tiết 145 V.1.2.4.3 Phân tích toàn bộ 147 V.1.3 TÍNH TOÁN KẾT CẤU THÉP 148 V.1.3.1 Khởi động tính toán kết cấu thép 148 V.1.3.2 Tạo nhóm mô hình đưa vào tính toán 149 V.1.3.3 Chọn phương án tính toán 150 V.1.3.4 Tiến hành tính toán 152 V.1.3.4.1 Tính toán lần 1 152 V.1.3.4.2 Tính toán lần 2 153 V.1.3.4.3 Tính toán lần tiếp theo 154 V.1.3.4.4 Kiểm tra các thành viên 154 V.2 THIẾT KẾ LIÊN KẾT KHUNG THÉP 157 V.2.1 THIẾT KẾ LIÊN KẾT CHO KHUNG, GIÀN THÉP ĐÃ TÍNH TOÁN 158 V.2.1.1 Khởi động chương trình 158 V.2.1.2 Liên kết cột với dầm kiểu khớp đầu gối – frame knee 162 V.2.1.2.1 Liên kết bu lông 163 V.2.1.2.2 Liên kết bằng mối hàn 179 V.2.1.3 Nối dầm vào thân cột 181 V.2.1.3.1 Liên kết bu lông 182 V.2.1.3.2 Liên kết bằng mối hàn 188 V.2.1.4 Liên kết cột với hai dầm hai bên 190 V.2.1.4.1 Liên kết bu lông 192 V.2.1.4.2 Liên kết bằng mối hàn 201 V.2.1.5 Liên kết dầm với dầm 203 V.2.1.5.1 Liên kết Bu lông 204 V.2.1.5.2 Liên kết bằng mối hàn 207 V.2.1.6 Liên kết tại các nút 4 thanh của giàn – Gusset Plate Truss 210 V.2.1.6.1 Liên kết bằng bu lông 211 V.2.1.6.2 Liên kết bằng mối hàn 217 V.2.1.7 Liên kết tại các nút 5 thanh của giàn – Gusset Plate Truss 220 V.2.1.8 Liên kết cột thép với cột bê tông cốt thép 222 V.2.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC LIÊN KẾT BẰNG THỦ CÔNG 232 V.2.2.1 Liên kết khớp (pinned) cột thép với đế bê tông cốt thép 232 V.2.2.1.1 Thiết kế theo Qui phạm EN 1993-1-8-2005/AC-2009 233 V.2.2.1.2 Thiết kế theo Qui phạm CM66 240 V.2.2.1.3 Ra lệnh tính toán 242 V.2.2.2 Liên kết ngàm của cột với đế bê tông cốt thép 245 V.2.2.3 Liên kết cột cắm vào đế bê tông - Concrete Colum base 254 V.2.2.3.1 Thiết kế liên kết với Qui phạm CM66 255 V.2.2.3.2 Thiết kế theo Qui phạm PN-90/B-03200 258 V.2.2.4 Liên kết bằng thép góc giữa dầm và cột – Angles: beam-to-column (web) 262 V.2.2.4.1 Thiết kế theo qui phạm CM66 và EC3 (ENV 1993-1-1:1992) 262 V.2.2.4.2 Thiết kế theo qui phạm PN-90/B-03200 269 V.2.2.5 Liên kết bằng thép góc giữa dầm và mặt bích của cột chữ I – Beam-to-column (flange) 284 V.2.2.5.1 Thiết kế theo qui phạm CM66 và EC3 (ENV 1993-1-1:1992) 284 V.2.2.5.2 Thiết kế theo qui phạm PN-90/B-03200 289 V.2.2.6 Liên kết bằng thép góc giữa dầm và dầm (nối vào thân dầm chủ) – Angles beam-to-beam (web) 303 V.2.2.6.1 Thiết kế theo qui phạm CM66 và EC3 (ENV 1993-1-1:1992) 303 V.2.2.6.2 Thiết kế theo qui phạm PN-90/B-03200 309 V.2.2.7 Liên kết bằng thép góc giữa dầm và dầm (nối vào mặt bích của dầm chủ) – Angles: beam-to-beam (flange) 324 V.2.2.8 Liên kết ống - Tube 330 V.2.2.9 Liên kết các thanh giằng tại bản nối 335 V.2.2.10 Liên kết tại các nút của giàn bằng bản nối – Gusset Plate Truss 341
Hết tập 4.
| |
| | | nguyenthanhhai306
Tổng số bài gửi : 1 Points : 1 Reputation : 0 Join date : 07/03/2014
| Tiêu đề: Re: Sách học tính toán kết cấu - Robot Structural Analysis Professional 2011-2016 toàn tập - tiếng Việt của Nguyễn Văn Thiệp 11/3/2014, 08:44 | |
| | |
| | | Sponsored content
| Tiêu đề: Re: Sách học tính toán kết cấu - Robot Structural Analysis Professional 2011-2016 toàn tập - tiếng Việt của Nguyễn Văn Thiệp | |
| |
| | | | Sách học tính toán kết cấu - Robot Structural Analysis Professional 2011-2016 toàn tập - tiếng Việt của Nguyễn Văn Thiệp | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
Similar topics | |
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| 1000> Thống Kê | Hiện có 26 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 26 Khách viếng thăm Không Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 162 người, vào ngày 3/8/2017, 13:30 |
Statistics | Diễn Đàn hiện có 10566 thành viên Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: cuongvule
Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 3978 in 1497 subjects
|
Social bookmarking |
Bookmark and share the address of th3d on your social bookmarking website
Bookmark and share the address of Thiết kế 3D on your social bookmarking website |
|
feeds | |
Khách thăm | |
|