Tôi giới thiệu Thuật ngữ Tiếng Anh dùng trong ETABS nhưng cũng có thể sử dụng trong Robot Str Analysis:Tiếng Anh trong Etabs, Thuật ngữ tiếng anh trong Etabs
1. Decard : Tọa độ vuông góc
2. Cylindrical Coordinates: TĐ trụ
3. Joint : Nút
4. Load : Tải trọng
5. Mass: Khối lượng.
6. Active : Chuyển vị được tính đến trong quá trình phân tích kết cấu.
7. Restrainted : Chuyển vị đã được xác định trước, tương ứng với nó là chương trình sẽ tính trong Analyse.
8. Constrained : Chuyển vị sẽ được xác định từ một số bậc tự do khác.
9. Null : Chuyển vị không ảnh hưởng đến kết cấu và sẽ bỏ qua trong quá trình phân tích kết cấu.
10. Unavaible : Chuyển vị đã được khai trừ từ quá trình phân tích kết cấu.
11. Avaible and Unavaible Degrees of Freedom : Điều khiển này nằm trong Analysis Options.
12. Global Coordinates System : Hệ trục tọa độ tổng thể.
13. Assign : Gán
14. Point Loads : Điểm gán lực.
15. Force Global X,Y,Z : Lực tác dụng vào nút theo phương và chiều của trục tọa độ tổng thể.
16. Moment Global X, Y, Z : theo phương của trục toạ độ tổng thể.
17. Label : Tên nhãn.
18. Hinge : Khớp nối.
19. Fixed : Ngàm.
20. Spring : Gối đàn hồi.
21. Rollers : Trục lăn ( Khớp lăn).
22. Translation : Chuyển vị thẳng.
23. Rotatoion : Chuyển vị xoay.
24. Diaphragm : Sàn tuyệt đối cứng. Các điểm gán cho chức năng này có cùng một chuyển vị.
25. Body : Khối, vật thể. Tất cả các điểm gán cho nút này có chuyển vị bằng nhau.
26. Rigid : Nút cứng,Tất cả các điểm gán cho nút này có chuyển vị bằng nhau.
27. Stresses and Strains : ứng suất và biến dạng của vật liệu.
28. Frame Element : Phần tử thanh
29. Shell Element : Phần tử tấm.
30. Material Name : Tên vật liệu
31. Type of Material : Loại vật liệu.
32. Isotropic : Vật liệu đẳng hướng.
33. Ortho : Vật liệu trực hướng.
34. Anisotropic : Vật liệu dị hướng.
35. Mass Volume : Khối lượng riêng, dùng để tính khối lượng riêng của từng bài toán động.
36. Weight Volume : Trọng lượng riêng của vật liệu, dùng để tính tải trọng bản thân.
37. Modulus of Elastic E : Mô đun đàn hồi dùng để tính kéo, nén, uốn. Thay đổi theo Mac BT, Tham số E cùng với tiết diện của kết cấu, sẽ quyết định biến dạng của kết cấu.
38. Poisson Ratio Factor: Hệ số Poát xong m dùng để tính G = E/2(1+m) quyết định biến dạng xoắn và trược.
39. Dead load : Tải trọng tĩnh tải.
40. Live load : Tải trọng hoạt tải.
41. Wind load : Tải trọng gió.
42. Quake load : Tải trọng động đất.
43. Snown load : Tải trọng tuyết roi.
44. Combo : Tổ hợp.
45. Add : Cộng.
46. Enve : Bao tổ hợp.
47. SRSS : căn bậc hai của tổng bình phương.
48. Scale Factor : Hệ số tổ hợp.
49. Linear : Phân tích tuyến tính.
50. Nonlinear : Phân tích phi tuyến.
51. Modal : Dao động riêng.
52. Modal Analysis : Phân tích dao động.
53. Eigenvertor : Dùng để tính dao động riêng của kết cấu công trình.
54. Ritz - Vertor : Dùng để tính dao động khi đã chỉ rõ thành phần lực tham gia dao động.
55. Number of modes : Số dạng dao động do người dùng khai báo cho phần mềm biết.
56. Frequencey Range : Dải tầng số.
57. Cyclic : Chu kỳ tuần hoàn.
58. Convergence Tolerance : Dung sai hội tụ.
59. Calculate Diaphragm centers of rigidity: Tính toán tâm cứng trong quá trình phân tích kết cấu.
60. Vertical Line Ojects : Phần tử thẳng đứng.
61. Horizontal Line Ojects : Phần tử nằm ngang.
62. Other-neither vertical nor horizontal : Không thẳng đứng và cũng không nằm ngang.
63. Local Axes : hiệu chỉnh Tọa độ.
64. Major : Chuyên đề chuyên ngành.
65. Degree of Freedom : Bậc tự do.
66. Non - Prismatic section : mặt cắt có tiếc diện thay đổi.
67. Absolute : Tính theo chiều dài tuyệt đối.
68. Rectangular: Hình chữ nhật.
69. General : Phổ biến.
70. Corss section Area : Diện tích tiết diện mặt cắt ngang.